Vậy làm thế nào để tìm kiếm sự giúp đỡ từ cảnh sát trong những hoàn cảnh như vậy? Bài 24 trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 phiên bản 3 sẽ giúp người học hiểu rõ hơn về cách giao tiếp tiếng Trung khi cần nhờ cậy cảnh sát, đồng thời trang bị kỹ năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả và tự tin.
→ Xem lại: Bài 23: Giáo trình Hán ngữ 4 phiên bản 3
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 4 Phiên bản 3 tại đây
TỪ VỰNG
1️⃣ 句 (jù) – Cú (量) câu
🇻🇳 Tiếng Việt: câu
🔤 Pinyin: jù
🈶 Chữ Hán: 🔊
句
📝 Ví dụ:
- 🔊 这句话很有意思。
Zhè jù huà hěn yǒuyìsi.
Câu này rất thú vị. - 🔊 我刚才学了一句中文。
Wǒ gāngcái xuéle yí jù Zhōngwén.
Tôi vừa học một câu tiếng Trung.
2️⃣ 困难 (kùnnan) – Khốn Nan (名) khó khăn
🇻🇳 Tiếng Việt: khó khăn
🔤 Pinyin: kùnnan
🈶 Chữ Hán: 🔊
困难
📝 Ví dụ:
-
- 🔊 我们遇到了很多困难。
Wǒmen yù dàole hěn duō kùnnan.
Chúng tôi đã gặp rất nhiều khó khăn. - 🔊 面对困难不要放弃。
Miànduì kùnnan búyào fàngqì.
Đừng từ bỏ khi đối mặt với khó khăn.
- 🔊 我们遇到了很多困难。
3️⃣ 警察 (jǐngchá) – Cảnh Sát (名) cảnh sát
🇻🇳 Tiếng Việt: cảnh sát
🔤 Pinyin: jǐngchá
🈶 Chữ Hán: 🔊
警察
📝 Ví dụ:
-
- 🔊 我是一名警察。
Wǒ shì yì míng jǐngchá.
Tôi là một cảnh sát. - 🔊 警察正在调查这件事。
Jǐngchá zhèngzài diàochá zhè jiàn shì.
Cảnh sát đang điều tra sự việc này.
- 🔊 我是一名警察。
4️⃣ 到处 (dàochù) – Đáo Xứ (副) khắp nơi
🇻🇳 Tiếng Việt: khắp nơi
🔤 Pinyin: dàochù
🈶 Chữ Hán: 🔊
到处
📝 Ví dụ:
-
- 🔊 他到处旅行。
Tā dàochù lǚxíng.
Anh ấy đi du lịch khắp nơi. - 🔊 春天到处是美丽的花。
Chūntiān dàochù shì měilì de huā.
Mùa xuân khắp nơi đều có hoa đẹp.
- 🔊 他到处旅行。
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 25: Giáo trình Hán ngữ 4 phiên bản 3